Quy định về điểm ưu tiên và khu vực tuyển sinh năm 2023

Thời gian gần đây trường Cao đẳng Y Dược nhận được rất nhiều câu hỏi về quy đỉnh điểm ưu tiên và khu vực tuyển sinh năm 2023 như thế nào? Dưới đây là một số thông tin về việc cộng điểm ưu tiên và phân chia khu vực của các tỉnh miền bắc và miền trung.

Quy định cộng điểm ưu tiên theo khu vực:

– KV1 được ưu tiên 0,75 điểm

– KV2-NT được ưu tiên 0,5 điểm

– KV2 là 0,25 điểm.

– Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Bảng phân chia khu vực tuyển sinh các tỉnh trên cả nước năm 2023

Mẹo tìm kiếm: Các bạn tìm nhanh bằng tổ hợp Ctrl+F và gõ tên xã hoặc tên huyện hoặc tên tỉnh cần tìm kiếm (Gõ dấu)

Mã Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

01

 

KV1

Gồm: 7 xã: Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì); 3 xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất); 2 xã: Đông Xuân, Phú Mãn (thuộc huyện Quốc Oai); 1 xã: Trần Phú (thuộc huyện Chương Mỹ); 1 xã: An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức).

01

 

KV2-NT

 

01

 

KV2

Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh. (Trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 của 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức đã ghi ở trên).

01

 

KV3

Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, , Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Nam Từ Liêm.

02

TP. HCM

KV1

Không

02

TP. HCM

KV2-NT

Không

02

TP. HCM

KV2

Gồm các huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè

02

TP. HCM

KV3

Gồm các quận: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân

03

Hải phòng

KV1

Huyện Thủy Nguyên gồm các xã: Xã Lại Xuân; Xã Kỳ Sơn; Xã An Sơn; Xã Liên Khê; Xã Lưu Kiếm; Xã Lưu Kỳ; Xã Minh Tân.

Huyện Cát Hải gồm các xã:Thị trấn Cát Bà; Xã Trân Châu; Xã Xuân Đán; Xã Hiền Hào; Xã Gia Luận; Xã Phù Long; Xã Việt Hải, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Thị Trấn Cát Hải.

03

Hải phòng

KV2

Gồm các huyện: An Lão; Kiến Thụy; Thủy Nguyên (trừ các xã KV1); An Dương; Tiên Lãng; Vĩnh Bảo; Bạch Long Vĩ.

03

Hải phòng

KV3

Gồm các quận: Hồng Bàng; Lê Chân; Ngô Quyền; Kiến An; Hải An; Đồ Sơn; Dương Kinh.

04

Đà Nẵng

KV1

Huyện đảo Hoàng Sa

04

Đà Nẵng

KV2-NT

 

04

Đà Nẵng

KV2

Gồm các xã thuộc huyện Hòa Vang

04

Đà Nẵng

KV3

Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiêu, Cẩm Lệ

05

Hà Giang

KV1

Toàn tỉnh

05

Hà Giang

KV2-NT

 

05

Hà Giang

KV2

 

05

Hà Giang

KV3

 

06

Cao Bằng

KV1

Toàn tỉnh

06

Cao Bằng

KV2-NT

 

06

Cao Bằng

KV2

 

06

Cao Bằng

KV3

 

07

Lai Châu

KV1

Toàn tỉnh

07

Lai Châu

KV2-NT

 

07

Lai Châu

KV2

 

07

Lai Châu

KV3

 

08

Lào Cai

KV1

Toàn tỉnh

08

Lào Cai

KV2-NT

 

Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

08

Lào Cai

KV2

 

08

Lào Cai

KV3

 

09

Tuyên Quang

KV1

Toàn tỉnh

09

Tuyên Quang

KV2-NT

 

09

Tuyên Quang

KV2

 

09

Tuyên Quang

KV3

 

10

Lạng Sơn

KV1

Toàn tỉnh

11

Bắc Kạn

KV1

Toàn tỉnh

11

Bắc Kạn

KV2-NT

 

11

Bắc Kạn

KV2

 

11

Bắc Kạn

KV3

 

12

Thái Nguyên

KV1

Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái, Tiên Phong và thị trấn Bắc Sơn (thuộc TX Phổ Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng Liên, Bàn Đạt, Kha Sơn (thuộc huyện Phú Bình), xã Bình Sơn (Thành phố xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức, Đồng Bẩm, Cao Ngạn (thuộc TP.Thái Nguyên).

12

Thái Nguyên

KV2-NT

Gồm huyện Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1).

12

Thái Nguyên

KV2

Gồm các xã, phường của Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên, Thị xã Phổ Yên (trừ các xã, phường thuộc KV1).

13

Yên Bái

KV1

Toàn tỉnh

13

Yên Bái

KV2-NT

 

13

Yên Bái

KV2

 

13

Yên Bái

KV3

 

14

Sơn La

KV1

Toàn tỉnh

14

Sơn La

KV2-NT

 

14

Sơn La

KV2

 

14

Sơn La

KV3

 

15

Phú Thọ

KV1

Gồm các xã thuộc huyện: Đoan Hùng, Thanh Ba (Trừ các xã: Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển), Hạ Hòa (Trừ các xã Vụ Cầu), Cẩm Khê (Trừ các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù), Yên Lập, Thanh Sơn, Phù Ninh (Trừ các xã: Bình Bộ, Tử Đà, Vĩnh Phú), Tam Nông (Trừ các xã: Hồng Đà, Tam Cường, Vực Trường), Thanh Thủy (Trừ các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đồng Luận, Xuân Lộc), Tân Sơn; xã Chu Hóa, xã Hy Cương, xã Kim Đức, xã Thanh Đình (thuộc thành phố Việt Trì), xã Hà Thạch, xã Phú Hộ (thuộc thị xã Phú Thọ), thị trấn Hùng Sơn, xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng (thuộc huyện Lâm Thao)

15

Phú Thọ

KV2-NT

Huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy (Trừ các xã thuộc KV1).

15

Phú Thọ

KV2

Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ (Trừ các xã thuộc KV1).

15

Phú Thọ

KV3

 

Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

16

Vĩnh Phúc

KV1

Gồm: huyện Tam Đảo; xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (thuộc huyện Tam Dương); Xã Bàn Giản, Bắc Bình, Hợp Lý, Liên Hòa, Liễn Sơn, Ngọc Mỹ, Quang Sơn, Tử Du, Thái Hòa, Vân Trục, Xuân Hòa, Xuân Lôi, thị trấn Hoa Sơn, thị trấn Lập Thạch (thuộc huyện Lập Thạch); xã Trung Mỹ (thuộc huyện Bình Xuyên); xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng Công, Nhạo Sơn, Nhân Đạo, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Yên Thạch (thuộc huyện Sông Lô); xã Ngọc Thanh (thuộc thành phố Phúc Yên).

16

Vĩnh Phúc

KV2-NT

Gồm các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên (trừ các xã ở KV1 thuộc huyện Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên đã ghi ở trên).

16

Vĩnh Phúc

KV2

Thành phố Vĩnh Yên, Thành phố Phúc Yên (Trừ xã ở KV1 thuộc thành phố Phúc Yên).

16

Vĩnh Phúc

KV3

 

17

Quảng Ninh

KV1

Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô; các phường Đại Yên, Hà Khánh, Hà Phong, Hà Trung, Việt Hưng (thuộc Thành phố Hạ Long); các phường Mông Dương, Quang Hanh, các xã Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy (thuộc Thành phố Cẩm Phả); các phường Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Vàng Danh, Yên Thanh, xã Thượng Yên Công (thuộc Thành phố Uông Bí); các phường Hải Hòa, Hải Yên, Ninh Dương, các xã Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung (thuộc Thành phố Móng Cái); các xã Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập (thuộc huyện Đầm Hà); các xã Cái Chiên, Đường Hoa, Quảng Đức, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Tiến Tới (thuộc huyện Hải Hà); các xã Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than (thuộc huyện Tiên Yên); các xã An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hoàng Quế, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đức, Yên Thọ, phường Mạo Khê (thuộc Thị xã Đông Triều); các phường Đông Mai, Minh Thành, xã Hoàng Tân (thuộc Thị xã Quảng Yên); các xã Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai (thuộc huyện Hoành Bồ); các xã Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên (thuộc huyện Vân Đồn).

17

Quảng Ninh

KV2-NT

Gồm các huyện: Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (Trừ các xã thuộc KV1).

17

Quảng Ninh

KV2

Gồm các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; các Thị xã Quảng Yên, Đông Triều (trừ các xã, phường thuộc KV1).

17

Quảng Ninh

KV3

 

Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

18

Bắc Giang

KV1

Gồm các huyện: Sơn Động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế; Tân Yên; Yên Dũng; các xã An Hà, Đại Lâm, Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Phi Mô, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Tân Thịnh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ (thuộc huyện Lạng Giang); các xã Danh Thắng, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Mai Đình, Hương Lâm, Hợp Thịnh,Quang Minh, Mai Trung, Xuân Cẩm, Đại Thành (thuộc huyện Hiệp Hòa); các xã Minh Đức, Nghĩa Trung, Tiên Sơn, Thượng Lan,Trung Sơn, Vân Trung (thuộc huyện Việt Yên); các xã Dĩnh Trì, Đồng Sơn (thuộc TP. Bắc Giang)

18

Bắc Giang

KV2-NT

Gồm các huyện: Hiệp Hòa; Việt Yên; Lạng Giang (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1)

18

Bắc Giang

KV2

Gồm các xã, phường thuộc TP Bắc Giang (trừ các xã thuộc KV1)

18

Bắc Giang

KV3

 

19

Bắc Ninh

KV1

 

19

Bắc Ninh

KV2-NT

Gồm các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

19

Bắc Ninh

KV2

Gồm: Thị xã Từ Sơn, TP. Bắc Ninh

19

Bắc Ninh

KV3

 

21

Hải Dương

KV1

Huyện Chí Linh, bao gồm các xã: An Lạc, Bắc An, Cổ Thành, Đồng Lạc, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Tiến, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ, Tân Dân, Văn Đức, Kênh Giang (Riêng thôn Tân Lập). Huyện Kinh môn, bao gồm các xã: Hiệp An, Phúc Thành, An Phụ, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Phạm Mệnh, An Sinh, Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Duy Tân, Thị trấn Phú Thứ, Tân Dân, Hoành Sơn; thị trấn Minh Tân, thị trấn Kinh Môn.

21

Hải Dương

KV2-NT

Gồm các huyện của tỉnh (trừ các xã thuộc KV1)

21

Hải Dương

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường, xã : Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung,

Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hoà, và các xã Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng. các phường thuộc thị xã Chí Linh.

21

Hải Dương

KV3

 

22

Hưng Yên

KV2-NT

Gồm các huyện Tiên Lữ, An Thi, Phù Cừ, Mỹ Hào, Yên Mỹ, Kim Động, Khoái Châu, Văn Giang, Văn Lâm.

22

Hưng Yên

KV2

Các phường, xã thuộc Thành phố Hưng Yên.

22

Hưng Yên

KV3

 

23

Hoà Bình

KV1

Toàn tỉnh

23

Hoà Bình

KV2-NT

 

23

Hoà Bình

KV2

 

23

Hoà Bình

KV3

 

24

Hà Nam

KV2-NT

Gồm tất cả các huyện: Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục

24

Hà Nam

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Phủ Lý

25

Nam Định

KV1

 

Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

25

Nam Định

KV2-NT

Gồm tất cả các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng

25

Nam Định

KV2

Thành phố Nam Định

25

Nam Định

KV3

 

26

Thái Bình

KV1

 

26

Thái Bình

KV2-NT

Gồm các huyện: Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy

26

Thái Bình

KV2

Thành phố Thái Bình

26

Thái Bình

KV3

 

27

Ninh Bình

KV1

Toàn bộ các xã, phường của thành phố Tam Điệp; Toàn bộ các xã, thị trấn của huyện Nho Quan; Các xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Sinh, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia phương, Gia Minh, Liên Sơn (thuộc huyện Gia Viễn); Các xã: Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên (thuộc huyện Hoa Lư); Các xã: Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng,Yên Hòa, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thái (thuộc huyện Yên Mô); Các xã: Cồn Thoi, Kim Tân, Kim Mỹ, Kim Hải,

Kim Trung (thuộc huyện Kim Sơn); xã Ninh Nhất (thuộc TP. Ninh Bình).

27

Ninh Bình

KV2-NT

Huyện Gia Viễn; Huyện Hoa Lư, Huyện Yên Mô, Huyện Kim Sơn, Huyện Yên Khánh. (trừ một số xã ở thuộc KV1 của 4 huyện sau: Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Mô, Kim Sơn).

27

Ninh Bình

KV2

Thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất).

27

Ninh Bình

KV3

 

28

Thanh Hóa

KV 1

Gồm 11 huyện miền núi: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành; các xã: xã Quảng Phú, Thọ Lâm, Xuân Châu, Xuân Phú, Xuân Thắng (thuộc huyện Thọ Xuân); xã Thọ Sơn, Triệu Thành, Bình Sơn, Thọ Bình (thuộc huyện Triệu Sơn); xã Vĩnh An, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh (thuộc huyện Vĩnh Lộc); xã Phú Lâm, Trường Lâm, Phú Sơn, Tân Trường, Tân Dân, Hải Ninh, Hải Thanh, Ninh Hải, Hải Lĩnh, Hải Hòa, Hải Bình, Tĩnh Hải, Hải Yến, Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn, Hải An (thuộc huyện Tĩnh Gia); xã Hà Đông, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Tiến (thuộc huyện Hà Trung); xã Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định); phường Bắc Sơn (thuộc Thị xã Bỉm Sơn); các xã Quảng Nham (thuộc Huyện Quảng Xương); các xã Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc, Hải Lộc (thuộc Huyện Hậu Lộc); các xã: Hoằng Châu, Hoằng Hải, Hoằng Thanh, Hoằng Trường, Hoằng Tiến, Hoằng Phụ, Hoằng Yến, (Thuộc Huyện Hoằng Hóa); Xã Quảng Cư, Quảng Hùng, Quảng Vinh (thuộc Thành phố Sầm Sơn); các xã: Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Tân (thuộc huyện Nga Sơn).

28

Thanh Hóa

KV 2 NT

Gồm tất cả các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn,Triệu Sơn, Thọ Xuân, Nông Cống, Tĩnh Gia, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Hà Trung, Nga Sơn (trừ một số xã thuộc KV1 của huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Tĩnh Gia, Hà Trung, Quảng Xương đã ghi ở trên).

28

Thanh Hóa

KV 2

Thành phố Thanh Hóa, Thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn (trừ phường Bắc Sơn thuộc KV1 của Thị xã Bỉm Sơn đã ghi ở trên).

28

Thanh Hóa

KV 3

 

Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

29

Nghệ An

KV1

Gồm toàn bộ các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Anh Sơn, Nghĩa Đàn; Các xã: Đông Hiếu, Long Sơn, Nghĩa Hòa, Nghĩa Tiến, Quang Long, Quang Tiến, Tây Hiếu (thuộc thị xã Thái Hòa); Các xã: Cát Văn, Phong Thịnh, Ngọc Sơn, Thanh Dương, Thanh Hòa, Thanh Lĩnh, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Thanh Nho, Thanh Phong, Võ Liệt, Xuân Tường, Hạnh Lâm, Thanh Chi, Thanh Đức, Thanh Hà, Thanh Hương, Thanh Khê, Thanh Lâm, Thanh Long, Thanh Tiên, Thanh Thịnh, Thanh Thuỷ, Thanh An, Thanh Mai, Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Xuân, Thanh Liên, Ngọc Lâm, Thanh Sơn, (thuộc huyện Thanh Chương); Các xã: Đồng Thành, Hậu Thành, Hùng Thành, Lăng Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Phúc Thành, Sơn Thành, Đại Thành, Đức Thành, Kim Thành, Lý Thành, Minh Thành, Quang Thành, Tân Thành, Tây Thành, Thịnh Thành, Tiến Thành, (thuộc huyện Yên Thành);

Các xã: Bài Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Hồng Sơn, Lam Sơn, Nam Sơn, Ngọc Sơn (thuộc huyện Đô Lương); Các xã: Diễn Lâm, Diễn Vạn, Diễn Trung, Diễn Bích, Diễn Hải, Diễn Kim (thuộc huyện Diễn Châu); Các xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); Các xã Nghi Hưng, Nghi Văn, Nghi Kiều, Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Lâm, Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết, Nghi Quang (thuộc huyện Nghi Lộc); Các xã: Ngọc Sơn, Quỳnh Châu, Quỳnh Hoa, Quỳnh Tam, Tân Sơn, Quỳnh Thắng, Quỳnh Tân, Tân Thắng, Quỳnh Thọ, Quỳnh Long (thuộc huyện Quỳnh Lưu); Xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang (thuộc TX Hoàng Mai).

29

Nghệ An

KV2-NT

Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương, Thanh Chương (trừ các xã thuộc KV1)

29

Nghệ An

KV2

Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh và Thị xã Cửa Lò; thị xã Thái Hòa (trừ các xã, thị trấn có tên trên), Thị xã Hoàng Mai (trừ xã Quỳnh Lộc và Quỳnh Trang)

29

Nghệ An

KV3

 

30

Hà Tĩnh

KV1

Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê và các xã: Đức Đồng, Đức Lạng, Đức Lập, Tân Hương (thuộc huyện Đức Thọ); Xuân Trường, Xuân Liên, Xuân Yên, Xuân Hải, Xuân Hội, Xuân Đan, Cương Gián, Cổ Đạm (thuộc huyện Nghi Xuân); Hồng Lộc, Tân Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Kim, Mai Phụ (thuộc huyện Lộc Hà); Gia Hanh, Mỹ Lộc, Sơn Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Phú Lộc (thuộc huyện Can Lộc); Bắc Sơn, Ngọc Sơn, Thạch Điền, Thạch Xuân, Nam Hương, Thạch Lạc, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Hội, Thạch Đỉnh (thuộc huyện Thạch Hà); Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Minh, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Dương, Cẩm Hòa, Cẩm Nhượng, Cẩm Lộc (thuộc huyện Cẩm Xuyên); Kỳ Bắc, Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Tân, Kỳ Tiến, Kỳ Văn, Kỳ Phong, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Kỳ Trung, Kỳ Hợp, Kỳ Xuân, Kỳ Phú, Kỳ Khang (thuộc huyện Kỳ Anh); Các xã, phường: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi, Kỳ Nam, Kỳ Ninh, Kỳ Thịnh (thuộc Thị xã Kỳ Anh).

30

Hà Tĩnh

KV2-NT

Gồm các huyện: huyện Đức Thọ, huyện Nghi Xuân, huyện Can Lộc, huyện Thạch Hà, huyện Lộc Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) .

Tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

30

Hà Tĩnh

KV2

Gồm các xã, phường của Thành phố Hà Tĩnh; các xã, phường của Thị xã Hồng Lĩnh; xã Kỳ Hưng, phường Kỳ Liên, phường Kỳ Trinh, phường Kỳ Phương, phường Kỳ Long và phường Sông Trí của Thị xã Kỳ Anh

30

Hà Tĩnh

KV3

 

Trên đây là một số thông tin cho các bạn thí sinh tham khảo. Nếu các bạn muôn học ngành y dược thì có thể đăng ký xét tuyển cao đẳng Dược năm 2023 theo địa chỉ dưới đây hoặc ấn nút đăng ký trực tuyến bên dưới bài.

Địa chỉ nộp hồ sơ

Cao đẳng Y Dược

Điện thoại: 0972.938.849 ||

tu-van-tuyen-sinh